Xem tuổi xông đất Tết 2058 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2058.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1952
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1952. Tức năm Nhâm Thìn, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2058 - Mậu Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho người tuổi Nhâm Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Mậu Dần 2058 là:

Canh Ngọ 2050 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Mậu Dần 2058 là:

Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1958 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
1960 Canh Tý 18/30 Khá
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 13/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 19/30 Khá
1971 Tân Hợi 16/30 Khá
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 6/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 13/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 16/30 Khá
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 16/30 Khá
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 21/30 Tốt
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 21/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 10/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 10/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 19/30 Khá
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 18/30 Khá
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 13/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 21/30 Tốt
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng