Xem tuổi xông đất Tết 2058 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2058.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1968
  • Ngày sinh âm lịch: 6/5/1968. Tức năm Mậu Thân, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2058 - Mậu Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho người tuổi Mậu Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thân trong năm Mậu Dần 2058 là:

Canh Tuất 2030 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thân trong năm Mậu Dần 2058 là:

Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
1960 Canh Tý 21/30 Tốt
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 16/30 Khá
1963 Quý Mão 16/30 Khá
1964 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 19/30 Khá
1967 Đinh Mùi 19/30 Khá
1968 Mậu Thân 10/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 10/30 Không tốt
1970 Canh Tuất 30/30 Tốt
1971 Tân Hợi 20/30 Khá
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 9/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 17/30 Khá
1985 Ất Sửu 15/30 Bình thường
1986 Bính Dần 22/30 Tốt
1987 Đinh Mão 22/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 20/30 Khá
1995 Ất Hợi 10/30 Không tốt
1996 Bính Tý 27/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 10/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 10/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 25/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 20/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2020 Canh Tý 21/30 Tốt
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 10/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 10/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 30/30 Tốt
2031 Tân Hợi 20/30 Khá
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 9/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 17/30 Khá
2045 Ất Sửu 15/30 Bình thường
2046 Bính Dần 22/30 Tốt
2047 Đinh Mão 22/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng