Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2058.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1990
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2058 - Mậu Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho người tuổi Canh Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Mậu Dần 2058 là:
Canh Tuất 2030 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Mậu Dần 2058 là:
Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
21/30 |
Tốt |
1963 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
11/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
27/30 |
Tốt |
1971 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
1987 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
18/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
17/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
18/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
22/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
4/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
4/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
21/30 |
Tốt |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
11/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
27/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
18/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |