Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2058.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1985
- Ngày sinh âm lịch: 13/4/1985. Tức năm Ất Sửu, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2058 - Mậu Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho người tuổi Ất Sửu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Sửu trong năm Mậu Dần 2058 là:
Bính Ngọ 2026 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Sửu trong năm Mậu Dần 2058 là:
Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Mậu Tuất 1958 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Kỷ Mùi 1979 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho gia chủ tuổi Ất Sửu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1958 |
Mậu Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
4/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
24/30 |
Tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
7/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
2/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
22/30 |
Tốt |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
21/30 |
Tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
11/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
19/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
20/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
17/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |