Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2058.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1975
- Ngày sinh âm lịch: 22/4/1975. Tức năm Ất Mão, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2058 - Mậu Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho người tuổi Ất Mão
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2058 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mão trong năm Mậu Dần 2058 là:
Đinh Mão 2047 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mão trong năm Mậu Dần 2058 là:
Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Kỷ Dậu 1969 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Kỷ Dậu 2029 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Dần vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Dần vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Mậu Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Dần 2058 cho gia chủ tuổi Ất Mão
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1958 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
15/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
15/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
6/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1970 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
10/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
21/30 |
Tốt |
1987 |
Đinh Mão |
21/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
4/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
19/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
10/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
10/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
15/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
15/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
6/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
17/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
10/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
21/30 |
Tốt |
2047 |
Đinh Mão |
21/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
4/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |