Xem tuổi xông đất Tết 2057 cho gia chủ tuổi Nhâm Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2057.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1962
  • Ngày sinh âm lịch: 29/4/1962. Tức năm Nhâm Dần, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2057 - Đinh Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho người tuổi Nhâm Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Dần trong năm Đinh Sửu 2057 là:

Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Dần trong năm Đinh Sửu 2057 là:

Canh Thìn 2000 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Đinh Mùi 1967 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho gia chủ tuổi Nhâm Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1957 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 13/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
1963 Quý Mão 10/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 8/30 Không tốt
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 11/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 15/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 8/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 8/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 6/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 21/30 Tốt
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 10/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 8/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 11/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 15/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 8/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 8/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 9/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng