Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2057.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1939
- Ngày sinh âm lịch: 14/4/1939. Tức năm Kỷ Mão, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2057 - Đinh Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho người tuổi Kỷ Mão
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mão trong năm Đinh Sửu 2057 là:
Ất Tỵ 2025 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Tân Hợi 2031 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mão trong năm Đinh Sửu 2057 là:
Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Nhâm Tuất 2042 (Không tốt), Mậu Tuất 1958 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Kỷ của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Sửu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1957 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
13/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
17/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |