Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2057.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1954
- Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2057 - Đinh Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho người tuổi Giáp Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Đinh Sửu 2057 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Ất Sửu 2045 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Giáp Ngọ 2014 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Đinh Sửu 2057 là:
Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Đinh Sửu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1957 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
16/30 |
Khá |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
18/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
18/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
16/30 |
Khá |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
18/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |