Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2057.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1965
- Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2057 - Đinh Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho người tuổi Ất Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2057 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Đinh Sửu 2057 là:
Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Ất Dậu 2005 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Đinh Sửu 2057 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Quý Hợi 1983 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2005 (Ất Dậu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Sửu vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Sửu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Đinh Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Sửu 2057 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1957 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
4/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
18/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
16/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
21/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |