Xem tuổi xông đất Tết 2056 cho gia chủ tuổi Tân Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2056.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2056 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1971
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1971. Tức năm Tân Hợi, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2056 - Bính Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tý 2056 cho người tuổi Tân Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2056 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Hợi trong năm Bính Tý 2056 là:

Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Hợi trong năm Bính Tý 2056 là:

Đinh Dậu 1957 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Đinh Dậu 2017 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Bính Thân 1956 (Không tốt), Ất Tỵ 1965 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tý 2056 cho gia chủ tuổi Tân Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1956 Bính Thân 7/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 4/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 16/30 Khá
1962 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 7/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 25/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 10/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 7/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 4/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 4/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 7/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 10/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 22/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 25/30 Tốt
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 4/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 7/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 4/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 7/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 25/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 10/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 4/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 13/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 4/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 7/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng