Xem tuổi xông đất Tết 2056 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2056.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2056 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1949
  • Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2056 - Bính Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tý 2056 cho người tuổi Kỷ Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2056 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Bính Tý 2056 là:

Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Bính Tý 2056 là:

Quý Mão 1963 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Tý vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Bính Tý vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Tý 2056 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1956 Bính Thân 19/30 Khá
1957 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 16/30 Khá
1960 Canh Tý 19/30 Khá
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 27/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 9/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 9/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 20/30 Khá
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 20/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 19/30 Khá
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 21/30 Tốt
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 27/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 20/30 Khá
2041 Tân Dậu 15/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 20/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng