Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2055.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1983
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2055 - Ất Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho người tuổi Quý Hợi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Ất Hợi 2055 là:
Đinh Mão 2047 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mão 2011 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Ất Mão 2035 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Ất Hợi 2055 là:
Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Ất Tỵ 1965 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2035 (Ất Mão - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho gia chủ tuổi Quý Hợi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1955 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
9/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
18/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
21/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
15/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
19/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
9/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
18/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
18/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
21/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
13/30 |
Bình thường |