Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2055.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1984
- Ngày sinh âm lịch: 3/5/1984. Tức năm Giáp Tý, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2055 - Ất Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho người tuổi Giáp Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tý trong năm Ất Hợi 2055 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tý trong năm Ất Hợi 2055 là:
Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho gia chủ tuổi Giáp Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1955 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
15/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
27/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
15/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
4/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
24/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
15/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
27/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |