Xem tuổi xông đất Tết 2055 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2055.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1954
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2055 - Ất Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho người tuổi Giáp Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Ất Hợi 2055 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Ất Hợi 2055 là:

Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1955 Ất Mùi 16/30 Khá
1956 Bính Thân 12/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 12/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 24/30 Tốt
1968 Mậu Thân 10/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 9/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 6/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 27/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 6/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 5/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 7/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 7/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 20/30 Khá
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 10/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 15/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 27/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 12/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2028 Mậu Thân 10/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 27/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 6/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
2040 Canh Thân 5/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 7/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 7/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng