Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2055.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1957
- Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2055 - Ất Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho người tuổi Đinh Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Ất Hợi 2055 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Tuất 1958 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Ất Hợi 2055 là:
Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1958 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1955 |
Ất Mùi |
17/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
4/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
1973 |
Quý Sửu |
21/30 |
Tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
20/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
20/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
18/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
15/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
20/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
5/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
24/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
15/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
17/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
7/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
21/30 |
Tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
16/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
20/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |