Xem tuổi xông đất Tết 2055 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2055.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1940
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1940. Tức năm Canh Thìn, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2055 - Ất Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho người tuổi Canh Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2055 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thìn trong năm Ất Hợi 2055 là:

Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thìn trong năm Ất Hợi 2055 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Hợi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Hợi vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Ất Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Hợi 2055 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 12/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 19/30 Khá
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 8/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 20/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 6/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 8/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 20/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 7/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 20/30 Khá
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 12/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 8/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 20/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 6/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 20/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 6/30 Không tốt
2046 Bính Dần 7/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng