Xem tuổi xông đất Tết 2054 cho gia chủ tuổi Quý Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2054.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2054 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1943
  • Ngày sinh âm lịch: 29/4/1943. Tức năm Quý Mùi, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2054 - Giáp Tuất

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tuất 2054 cho người tuổi Quý Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2054 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mùi trong năm Giáp Tuất 2054 là:

Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mùi trong năm Giáp Tuất 2054 là:

Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tuất vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Giáp Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tuất 2054 cho gia chủ tuổi Quý Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1954 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 6/30 Không tốt
1956 Bính Thân 24/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 24/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 16/30 Khá
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 7/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 21/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 17/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 4/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 9/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 19/30 Khá
1981 Tân Dậu 19/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 18/30 Khá
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 2/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 24/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 24/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 7/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 21/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 4/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 12/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 19/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng