Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2053.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1982
- Ngày sinh âm lịch: 10/4/1982. Tức năm Nhâm Tuất, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2053 - Quý Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho người tuổi Nhâm Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tuất trong năm Quý Dậu 2053 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Quý Tỵ 2013 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tuất trong năm Quý Dậu 2053 là:
Đinh Mão 1987 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1953 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2013 (Quý Tỵ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho gia chủ tuổi Nhâm Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1953 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
1954 |
Giáp Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
18/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
18/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
6/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
15/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
10/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
18/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
15/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
8/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
18/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
18/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
13/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
6/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
11/30 |
Bình thường |