Xem tuổi xông đất Tết 2053 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2053.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1942
  • Ngày sinh âm lịch: 18/4/1942. Tức năm Nhâm Ngọ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2053 - Quý Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho người tuổi Nhâm Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Quý Dậu 2053 là:

Kỷ Mùi 2039 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Tân Sửu 2021 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Quý Dậu 2053 là:

Quý Mão 1963 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 16/30 Khá
1956 Bính Thân 11/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 16/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
1960 Canh Tý 9/30 Không tốt
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 19/30 Khá
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 11/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 8/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 8/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 6/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 16/30 Khá
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 6/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 10/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 11/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 8/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 8/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 6/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 16/30 Khá
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng