Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2053.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1960
- Ngày sinh âm lịch: 8/5/1960. Tức năm Canh Tý, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2053 - Quý Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho người tuổi Canh Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tý trong năm Quý Dậu 2053 là:
Mậu Thân 2028 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tuất 2030 (Khá), Tân Sửu 2021 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tý trong năm Quý Dậu 2053 là:
Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Bính Ngọ 1966 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Quý Dậu vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho gia chủ tuổi Canh Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
18/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
21/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
18/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
7/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
18/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
21/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
18/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
18/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
21/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
18/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
11/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
7/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |