Xem tuổi xông đất Tết 2053 cho gia chủ tuổi Canh Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2053.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1970
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1970. Tức năm Canh Tuất, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2053 - Quý Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho người tuổi Canh Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tuất trong năm Quý Dậu 2053 là:

Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tuất trong năm Quý Dậu 2053 là:

Đinh Mão 1987 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho gia chủ tuổi Canh Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 11/30 Bình thường
1956 Bính Thân 9/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 19/30 Khá
1962 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 7/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 24/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
1970 Canh Tuất 15/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 12/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 9/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 11/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 7/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 2/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 17/30 Khá
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 15/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 15/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 6/30 Không tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 22/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 18/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 9/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 7/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 9/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 11/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 7/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 2/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng