Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2053.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1965
- Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2053 - Quý Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho người tuổi Ất Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2053 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Quý Dậu 2053 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Quý Dậu 2053 là:
Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Quý Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Dậu 2053 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
27/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
10/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
27/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
7/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
27/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
16/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |