Xem tuổi xông đất Tết 2052 cho gia chủ tuổi Tân Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2052.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1951
  • Ngày sinh âm lịch: 27/4/1951. Tức năm Tân Mão, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2052 - Nhâm Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho người tuổi Tân Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Mão trong năm Nhâm Thân 2052 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Bình thường), Mậu Thân 2028 (Bình thường)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Mão trong năm Nhâm Thân 2052 là:

Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Bính Ngọ 1966 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 14/30 điểm => Bình thường

10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 14/30 điểm => Bình thường

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho gia chủ tuổi Tân Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 14/30 Bình thường
1956 Bính Thân 9/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 14/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 6/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 11/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 11/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 12/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 8/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 8/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 17/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 8/30 Không tốt
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 9/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 6/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 12/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 8/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 8/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng