Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2052.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1963
- Ngày sinh âm lịch: 10/4/1963. Tức năm Quý Mão, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2052 - Nhâm Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho người tuổi Quý Mão
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mão trong năm Nhâm Thân 2052 là:
Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Tân Sửu 2021 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mão trong năm Nhâm Thân 2052 là:
Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Bính Thân 1956 (Không tốt), Đinh Dậu 1957 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Hợi tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho gia chủ tuổi Quý Mão
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
18/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
6/30 |
Không tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
10/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
9/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
10/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
6/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
6/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
24/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
10/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
10/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
6/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
18/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
6/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
10/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
9/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
10/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
6/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
6/30 |
Không tốt |