Xem tuổi xông đất Tết 2052 cho gia chủ tuổi Quý Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2052.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1993
  • Ngày sinh âm lịch: 12/4/1993. Tức năm Quý Dậu, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2052 - Nhâm Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho người tuổi Quý Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Dậu trong năm Nhâm Thân 2052 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Dậu trong năm Nhâm Thân 2052 là:

Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1960 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho gia chủ tuổi Quý Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 18/30 Khá
1956 Bính Thân 8/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 6/30 Không tốt
1960 Canh Tý 19/30 Khá
1961 Tân Sửu 24/30 Tốt
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 8/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 18/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 18/30 Khá
1970 Canh Tuất 18/30 Khá
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 9/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 14/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 24/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 4/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 8/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 8/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 18/30 Khá
1986 Bính Dần 4/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 4/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 24/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 12/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 12/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 6/30 Không tốt
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 18/30 Khá
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 12/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 12/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 4/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 18/30 Khá
2016 Bính Thân 8/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 6/30 Không tốt
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 24/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 18/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 18/30 Khá
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 9/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 4/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 8/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 8/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 13/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 18/30 Khá
2046 Bính Dần 4/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 4/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng