Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2052.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1978
- Ngày sinh âm lịch: 26/4/1978. Tức năm Mậu Ngọ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2052 - Nhâm Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho người tuổi Mậu Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Nhâm Thân 2052 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Canh Tý 2020 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Nhâm Thân 2052 là:
Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Ất Tỵ 1965 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1960 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1952 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
1953 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
1954 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
22/30 |
Tốt |
1961 |
Tân Sửu |
27/30 |
Tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
19/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
14/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
27/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
27/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
19/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
27/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
17/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
22/30 |
Tốt |
2021 |
Tân Sửu |
27/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
16/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
16/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
19/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
14/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
27/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |