Xem tuổi xông đất Tết 2052 cho gia chủ tuổi Giáp Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2052.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1964
  • Ngày sinh âm lịch: 21/4/1964. Tức năm Giáp Thìn, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2052 - Nhâm Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho người tuổi Giáp Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2052 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thìn trong năm Nhâm Thân 2052 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Canh Tý 2020 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 2032 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thìn trong năm Nhâm Thân 2052 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1960 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2032 (Nhâm Tý - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Nhâm Thân vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thân vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Nhâm Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thân 2052 cho gia chủ tuổi Giáp Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1952 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 11/30 Bình thường
1956 Bính Thân 16/30 Khá
1957 Đinh Dậu 16/30 Khá
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 22/30 Tốt
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 9/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 6/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 19/30 Khá
1973 Quý Sửu 14/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 24/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 16/30 Khá
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 15/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 22/30 Tốt
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 19/30 Khá
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng