Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2051.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2051 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1982
- Ngày sinh âm lịch: 10/4/1982. Tức năm Nhâm Tuất, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2051 - Tân Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mùi 2051 cho người tuổi Nhâm Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2051 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tuất trong năm Tân Mùi 2051 là:
Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Quý Dậu 1993 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tuất trong năm Tân Mùi 2051 là:
Quý Sửu 1973 (Không tốt), Bính Thìn 1976 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Bính Thìn 2036 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Đinh Mùi 1967 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1992 (Nhâm Thân - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1993 (Quý Dậu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mùi 2051 cho gia chủ tuổi Nhâm Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1951 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
1953 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
1954 |
Giáp Ngọ |
19/30 |
Khá |
1955 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
1963 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
1964 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1965 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
8/30 |
Không tốt |
1968 |
Mậu Thân |
21/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
21/30 |
Tốt |
1970 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
18/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
6/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
18/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
10/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
21/30 |
Tốt |
1993 |
Quý Dậu |
21/30 |
Tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
19/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
21/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
21/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
18/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
16/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
16/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |