Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2051.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2051 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1948
- Ngày sinh âm lịch: 24/4/1948. Tức năm Mậu Tý, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2051 - Tân Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mùi 2051 cho người tuổi Mậu Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2051 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Tý trong năm Tân Mùi 2051 là:
Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Tân Hợi 2031 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Tý trong năm Tân Mùi 2051 là:
Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mùi 2051 cho gia chủ tuổi Mậu Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1951 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
18/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
24/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
18/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
22/30 |
Tốt |
1981 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
18/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
19/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
18/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
18/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
24/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
19/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
17/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
18/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
22/30 |
Tốt |
2041 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |