Xem tuổi xông đất Tết 2051 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2051.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2051 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1938
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2051 - Tân Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mùi 2051 cho người tuổi Mậu Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2051 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Tân Mùi 2051 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Tân Hợi 1971 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Quý Mão 2023 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Tân Mùi 2051 là:

Quý Sửu 1973 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1971 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2023 (Quý Mão - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của năm Tân Mùi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Tân Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Tân Mùi 2051 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 20/30 Khá
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 20/30 Khá
1957 Đinh Dậu 20/30 Khá
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
1960 Canh Tý 15/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 16/30 Khá
1963 Quý Mão 21/30 Tốt
1964 Giáp Thìn 10/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 19/30 Khá
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 16/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 16/30 Khá
1970 Canh Tuất 22/30 Tốt
1971 Tân Hợi 22/30 Tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 4/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 9/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 27/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 14/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 22/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 21/30 Tốt
1991 Tân Mùi 13/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 19/30 Khá
1993 Quý Dậu 19/30 Khá
1994 Giáp Tuất 15/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 9/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 13/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 18/30 Khá
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 22/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 20/30 Khá
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 20/30 Khá
2017 Đinh Dậu 20/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 15/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 16/30 Khá
2023 Quý Mão 21/30 Tốt
2024 Giáp Thìn 10/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 22/30 Tốt
2031 Tân Hợi 22/30 Tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 4/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 9/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 27/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 14/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng