Xem tuổi xông đất Tết 2050 cho gia chủ tuổi Quý Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2050.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2050 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1963
  • Ngày sinh âm lịch: 10/4/1963. Tức năm Quý Mão, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2050 - Canh Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Ngọ 2050 cho người tuổi Quý Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2050 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Mão trong năm Canh Ngọ 2050 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 2031 (Khá), Nhâm Dần 2022 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Mão trong năm Canh Ngọ 2050 là:

Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1955 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 1971 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2022 (Nhâm Dần - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Ngọ 2050 cho gia chủ tuổi Quý Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1950 Canh Dần 11/30 Bình thường
1951 Tân Mão 6/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 19/30 Khá
1956 Bính Thân 7/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 16/30 Khá
1962 Nhâm Dần 18/30 Khá
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 16/30 Khá
1971 Tân Hợi 18/30 Khá
1972 Nhâm Tý 4/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 9/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 14/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 4/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 4/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 21/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 21/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 18/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 12/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 6/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 7/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 18/30 Khá
2032 Nhâm Tý 4/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 9/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 4/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 4/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng