Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2050.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2050 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1969
- Ngày sinh âm lịch: 17/4/1969. Tức năm Kỷ Dậu, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2050 - Canh Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Ngọ 2050 cho người tuổi Kỷ Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2050 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Canh Ngọ 2050 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Dậu trong năm Canh Ngọ 2050 là:
Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Ngọ 2050 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1950 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
20/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
21/30 |
Tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
19/30 |
Khá |
1963 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1967 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
13/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
27/30 |
Tốt |
1971 |
Tân Hợi |
21/30 |
Tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
4/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
27/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
20/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
21/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
15/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
27/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
27/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
20/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
21/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
19/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
13/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
27/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
21/30 |
Tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
4/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
27/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |