Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2050.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2050 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1936
- Ngày sinh âm lịch: 12/4/1936. Tức năm Bính Tý, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2050 - Canh Ngọ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Ngọ 2050 cho người tuổi Bính Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2050 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Tý trong năm Canh Ngọ 2050 là:
Mậu Dần 1998 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Ất Sửu 2045 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Tý trong năm Canh Ngọ 2050 là:
Tân Mão 1951 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Tý 1972 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Đinh Dậu 1957 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1964 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Ngọ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Canh Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Ngọ 2050 cho gia chủ tuổi Bính Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1950 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
1953 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
7/30 |
Không tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
18/30 |
Khá |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1972 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
16/30 |
Khá |
1975 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
2/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
19/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
7/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
24/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
19/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
14/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
18/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
16/30 |
Khá |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
2/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
19/30 |
Khá |