Xem tuổi xông đất Tết 2049 cho gia chủ tuổi Kỷ Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2049.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1979
  • Ngày sinh âm lịch: 7/5/1979. Tức năm Kỷ Mùi, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2049 - Kỷ Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho người tuổi Kỷ Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Tân Dậu 2041 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Tân Mão 2011 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Tân Mão 1951 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mùi trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1951 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho gia chủ tuổi Kỷ Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1949 Kỷ Sửu 16/30 Khá
1950 Canh Dần 17/30 Khá
1951 Tân Mão 27/30 Tốt
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 7/30 Không tốt
1956 Bính Thân 22/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 27/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 16/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 16/30 Khá
1960 Canh Tý 19/30 Khá
1961 Tân Sửu 20/30 Khá
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 14/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 21/30 Tốt
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 15/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 15/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 4/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 20/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 18/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 18/30 Khá
1980 Canh Thân 22/30 Tốt
1981 Tân Dậu 27/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 4/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 5/30 Không tốt
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 27/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 18/30 Khá
1990 Canh Ngọ 22/30 Tốt
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 15/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 20/30 Khá
2007 Đinh Hợi 20/30 Khá
2008 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 17/30 Khá
2011 Tân Mão 27/30 Tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 20/30 Khá
2022 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 15/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 4/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 20/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 18/30 Khá
2040 Canh Thân 22/30 Tốt
2041 Tân Dậu 27/30 Tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 4/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng