Xem tuổi xông đất Tết 2049 cho gia chủ tuổi Kỷ Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2049.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1959
  • Ngày sinh âm lịch: 25/4/1959. Tức năm Kỷ Hợi, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2049 - Kỷ Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho người tuổi Kỷ Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Hợi trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Tân Mão 2011 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mão 1951 (Tốt), Tân Dậu 2041 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Hợi trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1951 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho gia chủ tuổi Kỷ Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1949 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
1950 Canh Dần 14/30 Bình thường
1951 Tân Mão 24/30 Tốt
1952 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 10/30 Không tốt
1956 Bính Thân 20/30 Khá
1957 Đinh Dậu 27/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 14/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 24/30 Tốt
1968 Mậu Thân 4/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 17/30 Khá
1971 Tân Hợi 12/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 15/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 4/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 18/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 21/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 4/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1986 Bính Dần 20/30 Khá
1987 Đinh Mão 30/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 10/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 20/30 Khá
1992 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 4/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 12/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 24/30 Tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 20/30 Khá
2017 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2028 Mậu Thân 4/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 17/30 Khá
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 4/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 18/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 21/30 Tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 4/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng