Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2049.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1954
- Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2049 - Kỷ Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho người tuổi Giáp Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:
Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:
Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1949 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
1953 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
20/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1960 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
20/30 |
Khá |
1962 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
1968 |
Mậu Thân |
7/30 |
Không tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
25/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
20/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
20/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
20/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
24/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
25/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
17/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
15/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
20/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
20/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
7/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
25/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
7/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
6/30 |
Không tốt |