Xem tuổi xông đất Tết 2049 cho gia chủ tuổi Canh Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2049.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1960
  • Ngày sinh âm lịch: 8/5/1960. Tức năm Canh Tý, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2049 - Kỷ Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho người tuổi Canh Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tý trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tý trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho gia chủ tuổi Canh Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1949 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
1950 Canh Dần 11/30 Bình thường
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 20/30 Khá
1957 Đinh Dậu 20/30 Khá
1958 Mậu Tuất 16/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 13/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 16/30 Khá
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 14/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 20/30 Khá
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 14/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 19/30 Khá
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 9/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 20/30 Khá
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 7/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 20/30 Khá
2017 Đinh Dậu 20/30 Khá
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 20/30 Khá
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng