Xem tuổi xông đất Tết 2049 cho gia chủ tuổi Bính Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2049.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1986
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1986. Tức năm Bính Dần, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2049 - Kỷ Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho người tuổi Bính Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2049 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Dần trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Tuất 1958 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Tân Mão 2011 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Dần trong năm Kỷ Tỵ 2049 là:

Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Quý Hợi 1983 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1958 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Kỷ Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Tỵ 2049 cho gia chủ tuổi Bính Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 14/30 Bình thường
1951 Tân Mão 19/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 10/30 Không tốt
1956 Bính Thân 14/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 19/30 Khá
1958 Mậu Tuất 24/30 Tốt
1959 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 15/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 17/30 Khá
1965 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 16/30 Khá
1968 Mậu Thân 12/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 15/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 5/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 16/30 Khá
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 16/30 Khá
1987 Đinh Mão 21/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 15/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 22/30 Tốt
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 10/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 19/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 24/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 15/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 5/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 17/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng