Xem tuổi xông đất Tết 2048 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2048.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2048 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1949
  • Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2048 - Mậu Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thìn 2048 cho người tuổi Kỷ Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2048 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Mậu Thìn 2048 là:

Tân Dậu 2041 (Tốt), Canh Thân 2040 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Mậu Thìn 2048 là:

Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2041 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Mậu Thìn vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thìn 2048 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1948 Mậu Tý 18/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
1950 Canh Dần 17/30 Khá
1951 Tân Mão 17/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 0/30 Không tốt
1956 Bính Thân 27/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 27/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
1960 Canh Tý 22/30 Tốt
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 4/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 17/30 Khá
1966 Bính Ngọ 24/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 10/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 18/30 Khá
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 4/30 Không tốt
1975 Ất Mão 4/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 25/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 27/30 Tốt
1981 Tân Dậu 27/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 7/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 2/30 Không tốt
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 21/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 25/30 Tốt
1991 Tân Mùi 15/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 17/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 20/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 21/30 Tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 17/30 Khá
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 0/30 Không tốt
2016 Bính Thân 27/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2020 Canh Tý 22/30 Tốt
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
2023 Quý Mão 4/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 24/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 10/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 18/30 Khá
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 4/30 Không tốt
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 25/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 27/30 Tốt
2041 Tân Dậu 27/30 Tốt
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng