Xem tuổi xông đất Tết 2048 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2048.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2048 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1967
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2048 - Mậu Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thìn 2048 cho người tuổi Đinh Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2048 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Mậu Thìn 2048 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Mậu Thìn 2048 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Sửu 1961 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Quý Sửu 1973 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thìn 2048 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1948 Mậu Tý 21/30 Tốt
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 9/30 Không tốt
1951 Tân Mão 14/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 17/30 Khá
1955 Ất Mùi 9/30 Không tốt
1956 Bính Thân 24/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 24/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 18/30 Khá
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 7/30 Không tốt
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 22/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 19/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 19/30 Khá
1970 Canh Tuất 7/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 9/30 Không tốt
1975 Ất Mão 14/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 11/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 16/30 Khá
1980 Canh Thân 19/30 Khá
1981 Tân Dậu 19/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 14/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 21/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 9/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 19/30 Khá
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 10/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 19/30 Khá
2005 Ất Dậu 19/30 Khá
2006 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 24/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 24/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 7/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 22/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 11/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 24/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 16/30 Khá
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 19/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng