Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2048.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2048 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1990
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2048 - Mậu Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thìn 2048 cho người tuổi Canh Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2048 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Mậu Thìn 2048 là:
Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 1949 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Mậu Thìn 2048 là:
Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1949 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Sửu tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Mậu Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dậu tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Mậu Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thìn 2048 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1948 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
1949 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
1950 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
10/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
20/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1959 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1960 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
14/30 |
Bình thường |
1963 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
1971 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
1975 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
1976 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
20/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
14/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
14/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
15/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
19/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
19/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
22/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
14/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
20/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
14/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
17/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |