Xem tuổi xông đất Tết 2047 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2047.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1961
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1961. Tức năm Tân Sửu, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2047 - Đinh Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho người tuổi Tân Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Sửu trong năm Đinh Mão 2047 là:

Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Sửu trong năm Đinh Mão 2047 là:

Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Nhâm Thìn 1952 (Không tốt), Nhâm Tuất 1982 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Nhâm Tuất 2042 (Không tốt), Canh Dần 1950 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Ngọ tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho gia chủ tuổi Tân Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1947 Đinh Hợi 16/30 Khá
1948 Mậu Tý 19/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 9/30 Không tốt
1951 Tân Mão 9/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 15/30 Bình thường
1956 Bính Thân 14/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 22/30 Tốt
1960 Canh Tý 11/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 11/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 22/30 Tốt
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 7/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 14/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 9/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 25/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 19/30 Khá
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 14/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 22/30 Tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 22/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 9/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng