Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2047.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1953
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1953. Tức năm Quý Tỵ, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2047 - Đinh Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho người tuổi Quý Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Tỵ trong năm Đinh Mão 2047 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Kỷ Hợi 2019 (Khá), Mậu Tuất 2018 (Khá), Ất Mùi 2015 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Tỵ trong năm Đinh Mão 2047 là:
Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Bính Thân 1956 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Dậu tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1947 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
1948 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
1949 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
16/30 |
Khá |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
8/30 |
Không tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
1964 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
1968 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
18/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
18/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
10/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
8/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
21/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
16/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
8/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
19/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
18/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
18/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |