Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2047.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1972
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1972. Tức năm Nhâm Tý, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2047 - Đinh Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho người tuổi Nhâm Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tý trong năm Đinh Mão 2047 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Ất Hợi 1995 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Ất Tỵ 1965 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tý trong năm Đinh Mão 2047 là:
Canh Tuất 1970 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1995 (Ất Hợi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mão vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1947 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
1948 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
1949 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
13/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
1955 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1956 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1958 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
1960 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
1961 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1966 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
15/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
15/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
19/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
4/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
1996 |
Bính Tý |
6/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
18/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
16/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
13/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
21/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
15/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |