Xem tuổi xông đất Tết 2047 cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2047.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1948
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1948. Tức năm Mậu Tý, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2047 - Đinh Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho người tuổi Mậu Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Tý trong năm Đinh Mão 2047 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Tý trong năm Đinh Mão 2047 là:

Quý Dậu 1993 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1947 Đinh Hợi 24/30 Tốt
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
1950 Canh Dần 19/30 Khá
1951 Tân Mão 17/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 5/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 16/30 Khá
1957 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 19/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
1960 Canh Tý 17/30 Khá
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 6/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 18/30 Khá
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 7/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 12/30 Bình thường
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 18/30 Khá
1980 Canh Thân 20/30 Khá
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 7/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1986 Bính Dần 15/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 13/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 24/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 15/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 4/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 21/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 10/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 14/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 9/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 19/30 Khá
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 5/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 24/30 Tốt
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 18/30 Khá
2040 Canh Thân 20/30 Khá
2041 Tân Dậu 15/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng