Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2047.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1936
- Ngày sinh âm lịch: 12/4/1936. Tức năm Bính Tý, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2047 - Đinh Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho người tuổi Bính Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Tý trong năm Đinh Mão 2047 là:
Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Kỷ Hợi 2019 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Tý trong năm Đinh Mão 2047 là:
Canh Tuất 1970 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Đinh Dậu 1957 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Đinh Dậu 2017 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1959 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2019 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho gia chủ tuổi Bính Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1947 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
1948 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
1949 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1950 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
1951 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
1952 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1953 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
1956 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
1957 |
Đinh Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
22/30 |
Tốt |
1960 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1962 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
1965 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
1969 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
18/30 |
Khá |
1975 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
5/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
10/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
8/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
8/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
24/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
19/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
7/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
19/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
22/30 |
Tốt |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
25/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
18/30 |
Khá |
2035 |
Ất Mão |
16/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
5/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |