Xem tuổi xông đất Tết 2047 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2047.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1965
  • Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2047 - Đinh Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho người tuổi Ất Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2047 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Đinh Mão 2047 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Đinh Mão 2047 là:

Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Đinh Mão vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Đinh Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mão 2047 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1947 Đinh Hợi 22/30 Tốt
1948 Mậu Tý 11/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 12/30 Bình thường
1951 Tân Mão 17/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 17/30 Khá
1956 Bính Thân 11/30 Bình thường
1957 Đinh Dậu 16/30 Khá
1958 Mậu Tuất 20/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 20/30 Khá
1960 Canh Tý 12/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 15/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
1963 Quý Mão 11/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 16/30 Khá
1965 Ất Tỵ 18/30 Khá
1966 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
1967 Đinh Mùi 21/30 Tốt
1968 Mậu Thân 15/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 20/30 Khá
1970 Canh Tuất 5/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 5/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 19/30 Khá
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 18/30 Khá
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 10/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 13/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 18/30 Khá
1988 Mậu Thìn 20/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 20/30 Khá
1992 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 9/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 5/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 24/30 Tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2008 Mậu Tý 11/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 20/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 20/30 Khá
2020 Canh Tý 12/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 15/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 18/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 15/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 20/30 Khá
2030 Canh Tuất 5/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 5/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 19/30 Khá
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 18/30 Khá
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 10/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 15/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng