Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2046.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2046 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1964
- Ngày sinh âm lịch: 21/4/1964. Tức năm Giáp Thìn, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2046 - Bính Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Dần 2046 cho người tuổi Giáp Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2046 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thìn trong năm Bính Dần 2046 là:
Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tý 2032 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thìn trong năm Bính Dần 2046 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 1972 (Nhâm Tý - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2032 (Nhâm Tý - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Dần 2046 cho gia chủ tuổi Giáp Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1946 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
1947 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
1948 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
1949 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1950 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
1953 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1954 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
1955 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
1957 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
1958 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
1959 |
Kỷ Hợi |
17/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
17/30 |
Khá |
1961 |
Tân Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
13/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
1966 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
1967 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
1968 |
Mậu Thân |
20/30 |
Khá |
1969 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
1970 |
Canh Tuất |
5/30 |
Không tốt |
1971 |
Tân Hợi |
2/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
21/30 |
Tốt |
1973 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
15/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
14/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
20/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
20/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
10/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
9/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
14/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
5/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
24/30 |
Tốt |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
7/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
16/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
17/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
17/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
20/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
2/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
21/30 |
Tốt |
2033 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
15/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
15/30 |
Bình thường |