Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2046.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2046 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1950
- Ngày sinh âm lịch: 16/4/1950. Tức năm Canh Dần, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2046 - Bính Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Dần 2046 cho người tuổi Canh Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2046 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Dần trong năm Bính Dần 2046 là:
Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Mậu Tuất 1958 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Dần trong năm Bính Dần 2046 là:
Tân Hợi 1971 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Đinh Mùi 1967 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1958 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1948 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Bính Dần vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Dần vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Bính Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Dần 2046 cho gia chủ tuổi Canh Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1946 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
1947 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
1948 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
1949 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
1950 |
Canh Dần |
13/30 |
Bình thường |
1951 |
Tân Mão |
13/30 |
Bình thường |
1952 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
1953 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1954 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1955 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
1956 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
1957 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1958 |
Mậu Tuất |
27/30 |
Tốt |
1959 |
Kỷ Hợi |
17/30 |
Khá |
1960 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
1961 |
Tân Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1962 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
1963 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
1964 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1965 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1966 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
1967 |
Đinh Mùi |
6/30 |
Không tốt |
1968 |
Mậu Thân |
15/30 |
Bình thường |
1969 |
Kỷ Dậu |
15/30 |
Bình thường |
1970 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1971 |
Tân Hợi |
2/30 |
Không tốt |
1972 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
1973 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1974 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
7/30 |
Không tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
27/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
7/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
4/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
6/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
6/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
19/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
2/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
2/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
9/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
17/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
13/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
13/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
27/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
17/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
15/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
2/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
27/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
17/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |