Xem tuổi xông đất Tết 2045 cho gia chủ tuổi Tân Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2045.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2045 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1971
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1971. Tức năm Tân Hợi, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2045 - Ất Sửu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2045 cho người tuổi Tân Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2045 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Hợi trong năm Ất Sửu 2045 là:

Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Hợi trong năm Ất Sửu 2045 là:

Canh Dần 1950 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Giáp Thìn 1964 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Tân Mão 1951 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1947 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2045 cho gia chủ tuổi Tân Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1945 Ất Dậu 13/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 17/30 Khá
1947 Đinh Hợi 19/30 Khá
1948 Mậu Tý 9/30 Không tốt
1949 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
1950 Canh Dần 2/30 Không tốt
1951 Tân Mão 7/30 Không tốt
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 11/30 Bình thường
1956 Bính Thân 10/30 Không tốt
1957 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
1958 Mậu Tuất 7/30 Không tốt
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 16/30 Khá
1962 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
1963 Quý Mão 13/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 4/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 7/30 Không tốt
1966 Bính Ngọ 16/30 Khá
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 20/30 Khá
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 8/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
1973 Quý Sửu 8/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 20/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 10/30 Không tốt
1980 Canh Thân 7/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 5/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 10/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 15/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 4/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 6/30 Không tốt
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 20/30 Khá
2000 Canh Thìn 8/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 9/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 7/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 4/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 7/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 20/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 8/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 20/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 10/30 Không tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng